| THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | Liễu Rũ |
| Tên gọi khác | Cây liễu | |
| Tên khoa học | Salix sepulcralis | |
| Họ thực vật |
Salicaceae |
|
| Nguồn gốc xuất xứ | Trung Quốc | |
| Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
|
HÌNH THÁI |
Chiều cao | 10- 15m |
| Dạng thân cây | Thân gỗ | |
| Rộng tán | / | |
| Dạng tán cây | Cành nhánh mảnh mai, mọc thòng có khi rủ xuống tận mặt đất, cành non có lông mịn | |
| Hình thái hoa |
Hoa đơn tính, hoa đực trần, có lông mịn như tơ mọc thành dạng gié thòng; hoa cái có 2 vòi nhụy dài, mọc thành gié ngắn |
|
| Kỳ nở hoa | Thường vào mùa xuân | |
| Hình thái lá | Lá có phiến thon hẹp, bìa có răng, mặt dưới mốc trắng. | |
| Kì rụng lá | / | |
| Hình thái quả | Quả nang 2 mảnh, nhỏ; hạt có lông mịn. | |
| Tốc độ sinh trưởng | Trung bình | |
| Khí hậu lý tưởng | Cây ưa ẩm, thích nghi với mọi môi trường, thích hợp với việc trồng bên bờ nước | |
| NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Cây công trình trang trí lối đi xung quanh hồ, công viên,... |
| Ý nghĩa thông dụng | Trang trí cảnh quan, che bóng mát,... | |
| Ý nghĩa phong thủy | Được coi là biểu tượng của niềm hạnh phúc, tuổi thanh xuân. |
| Đánh giá |
|
|---|---|
| Nội dung | |
| Thêm hình ảnh | |
|
|
| Tên | [cây xanh] liễu rũ |
| Giá | |
| Đánh giá | |
| Nguồn | Thư viện cây xanh |
| Chất liệu | |
| Màu sắc | |
| Kích thước | |
| Ưu điểm |
Officce: 284/57 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP HCM
0969 79 76 19 -
[email protected]| LIÊN KẾT | ![]() |