THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | CÓC |
Tên gọi khác | / | |
Tên khoa học | Spondias dulcis, Spondias cytherea | |
Họ thực vật | Anacardiaceae | |
Nguồn gốc xuất xứ | Thái Bình Dương | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | 10- 20m |
Dạng thân cây | Thân gỗ lớn, phân nhánh nhiều, cành dòn dễ gẫy. | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa |
Hoa mọc thành chùy to, có thể dài đến 30 cm, chùy mang ít hoa thường thòng xuống. Hoa nhỏ, màu trắng, có 10 nhị. |
|
Kỳ nở hoa | / | |
Hình thái lá | Lá kép, lẻ, to, dài 20-60 cm, mọc ở ngọn nhánh; lá mang 7-12 đôi lá chét dài 6.25-10 cm, hình thuôn tròn; mép lá có răng cưa. | |
Kì rụng lá | Vào đầu mua khô, lá cây chuyển đổi sang màu vàng tươi, rụng. | |
Hình thái quả | Quả thuộc loại quả hạch, hình trứng hay hình bầu dục, dài 6-8 cm, rộng 4-5 cm, da ngoài vàng-cam; thịt màu vàng-xanh nhạt, dòn, vị chua; Quả mọc thành chùm từ 2-12 quả , thòng xuống. | |
Tốc độ sinh trưởng | Trung bình | |
Khí hậu lý tưởng | Thích hợp khí hậu nhiệt đới | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Trồng ở sân vườn, khu du dịch sinh thái, khu nghĩ dưỡng,... |
Ý nghĩa thông dụng | Cây ăn quả, làm thuốc,... | |
Ý nghĩa phong thủy | / |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] cóc |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |