THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | BĂNG LĂNG NƯỚC |
Tên gọi khác | / | |
Tên khoa học | Lagerstroemia speciosa | |
Họ thực vật |
Lythraceae |
|
Nguồn gốc xuất xứ | Ấn độ, Sri Lanka, Burma | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | Trung bình từ 12- 18m |
Dạng thân cây | Cây thân gỗ trung bình | |
Rộng tán | 8- 10m, phân nhánh cao | |
Dạng tán cây | Tán dày, thuỗn | |
Hình thái hoa | Cụm hoa hình tháp ở ngọn các cành, mọc thẳng. Nụ hoa hình cầu. Hoa lớn 6 cánh, có móng ngắn, răn reo màu tím hồng | |
Kỳ nở hoa | Tháng 5- 7 | |
Hình thái lá | Lá hình bầu dục hay hình giáo dài, tù ở đỉnh, mọc gần đối. | |
Kì rụng lá | Vào đầu mùa đông | |
Hình thái quả | Quả nang, ngoài có cánh đài bao bọc. Hạt có cánh mềm. Mùa quả từ tháng 8- 10 | |
Tốc độ sinh trưởng | Trung bình | |
Khí hậu lý tưởng | Là cây ưa sáng khi trưởng thành, khi non thì cây ưa bóng, ưa khí hậu ẩm | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng |
Làm cây công trình, cây đường phố |
Ý nghĩa thông dụng |
Tạo cảnh quan, làm cây bóng mát |
|
Ý nghĩa phong thủy |
Thể hiện tình cảm thủy chung son sắt và vô cùng trong sáng |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] cây bằng lăng nước |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |