THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | MƯỜI GIỜ SAM |
Tên gọi khác | Mười giờ cánh to | |
Tên khoa học | Portulaca oleracea | |
Họ thực vật | Portulacaceae | |
Nguồn gốc xuất xứ | Nam Mỹ | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | 10- 20cm |
Dạng thân cây | Thân thảo, thân bò sát mặt đất | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa |
Cây hoa mười giờ sam có nhiều cánh mỏng, hoa có nhiều màu như: hồng, vàng, cam, đỏ,… |
|
Kỳ nở hoa | Quanh năm, thường ra hoa trong khoảng từ 8-10h sáng | |
Hình thái lá | Lá có màu xanh nhạt, to gấp 2,3 lần lá cây hoa mười giờ thường , dài khoảng 1-2cm. Lá mọc đối thành cụm tại các đốt hay đầu ngọn. | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | Hoa tàn thì ngay vị trí đó hình thành quả. Và trong quả chứa nhiều hạt, sau khi hạt đã phát triển quả sẽ mở ra | |
Tốc độ sinh trưởng | Nhanh | |
Khí hậu lý tưởng | Thích hợp nơi có ánh nắng mặt trời đầy đủ hoặc chịu bóng bán phần. | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Trồng chậu treo trang trí văn phòng, ban công, vườn cảnh,.. Trồng thành thảm, trồng bồn hoa,.. |
Ý nghĩa thông dụng | Trang trí, làm đẹp, tạo cảnh quan,.. | |
Ý nghĩa phong thủy |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] mười giờ sam |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |