THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | THU HẢI ĐƯỜNG |
Tên gọi khác | Hoa kim chính nhật | |
Tên khoa học | Begonia Semperflorens | |
Họ thực vật | Begoniaceae | |
Nguồn gốc xuất xứ | Hawaii | |
Phân bố ở Việt Nam | Đà Lạt | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | 30-40cm |
Dạng thân cây | Thân thảo phân nhiều nhánh | |
Rộng tán | 7- 10cm | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa |
Hoa cánh đơn hoặc cánh kép với nhiều màu sắc phong phú từ trắng, hồng, đỏ, vàng, cam.... |
|
Kỳ nở hoa | Thường nở rộ vào dịp tết | |
Hình thái lá | Lá màu xanh đậm, thuôn, nhỏ dần về đầu, phiến lá răng cưa | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | / | |
Tốc độ sinh trưởng | Trung bình | |
Khí hậu lý tưởng |
Cây không chịu được lạnh kéo dài, không chịu được nóng thích hợp phát triển nhất là ở Đà Lạt khí hậu mát mẻ quanh năm nhiệt độ khoảng 25 độ C. Điều kiện miền bắc mùa đông cũng khá phù hợp để trồng hạt giống hoa Thu Hải Đường nếu biết cách chăm sóc cho cây. |
|
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Trồng chậu nhỏ, chậu treo,... Trang trí bàn làm việc hay bàn học |
Ý nghĩa thông dụng | Trang trí, làm đẹp, tạo cảnh quan,... | |
Ý nghĩa phong thủy | Được xem là cây phong thủy có ý nghĩa cao quý, toàn thân cây một màu đỏ tía nhầm thu hút tài lộc, vận may cho gia chủ. |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] thu hải đường |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |