THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | HUYẾT DỤ |
Tên gọi khác | Huyết dụ lá đỏ, phất dụ,... | |
Tên khoa học | Cordyline terminalis | |
Họ thực vật | Dracaenaceae | |
Nguồn gốc xuất xứ | Mêhico | |
Phân bố ở Việt Nam | Miền Nam | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | Cao tới 2- 3m |
Dạng thân cây | Thân gỗ nhỏ lâu năm, thân mảnh, không phân nhánh | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa |
Cụm hoa dạng chùy, màu trắng |
|
Kỳ nở hoa | Mùa đông | |
Hình thái lá | Lá xếp thành 2 dãy hình lưỡi liềm, đầu nhọn, phiến lá mỏng, màu xanh, màu đỏ hoặc tím nhạt nhẵn bóng nổi rõ các gân mảnh | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | Qủa hình cầu, mọng, màu đỏ, quả mọc thành chùm dài trĩu xuống | |
Tốc độ sinh trưởng | Trung bình | |
Khí hậu lý tưởng | Ưa sáng, chịu bóng bán phần, ưa ẩm | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Cây trồng ven lối đi, trồng trang trí bồn hoa, tạo thảm |
Ý nghĩa thông dụng | Trang trí, làm đẹp, tạo cảnh quan,... Ngoài ra còn được sử dụng trong đông y | |
Ý nghĩa phong thủy | Mang lại may mắn, có tác dụng giữ tiền của, tài lộc cho gia chủ. |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] cây huyết dụ |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |