| THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | HUYẾT DỤ |
| Tên gọi khác | Huyết dụ lá đỏ, phất dụ,... | |
| Tên khoa học | Cordyline terminalis | |
| Họ thực vật | Dracaenaceae | |
| Nguồn gốc xuất xứ | Mêhico | |
| Phân bố ở Việt Nam | Miền Nam | |
|
HÌNH THÁI |
Chiều cao | Cao tới 2- 3m |
| Dạng thân cây | Thân gỗ nhỏ lâu năm, thân mảnh, không phân nhánh | |
| Rộng tán | / | |
| Dạng tán cây | / | |
| Hình thái hoa |
Cụm hoa dạng chùy, màu trắng |
|
| Kỳ nở hoa | Mùa đông | |
| Hình thái lá | Lá xếp thành 2 dãy hình lưỡi liềm, đầu nhọn, phiến lá mỏng, màu xanh, màu đỏ hoặc tím nhạt nhẵn bóng nổi rõ các gân mảnh | |
| Kì rụng lá | / | |
| Hình thái quả | Qủa hình cầu, mọng, màu đỏ, quả mọc thành chùm dài trĩu xuống | |
| Tốc độ sinh trưởng | Trung bình | |
| Khí hậu lý tưởng | Ưa sáng, chịu bóng bán phần, ưa ẩm | |
| NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Cây trồng ven lối đi, trồng trang trí bồn hoa, tạo thảm |
| Ý nghĩa thông dụng | Trang trí, làm đẹp, tạo cảnh quan,... Ngoài ra còn được sử dụng trong đông y | |
| Ý nghĩa phong thủy | Mang lại may mắn, có tác dụng giữ tiền của, tài lộc cho gia chủ. |
| Đánh giá |
|
|---|---|
| Nội dung | |
| Thêm hình ảnh | |
|
|
| Tên | [cây xanh] cây huyết dụ |
| Giá | |
| Đánh giá | |
| Nguồn | Thư viện cây xanh |
| Chất liệu | |
| Màu sắc | |
| Kích thước | |
| Ưu điểm |
Officce: 284/57 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP HCM
0969 79 76 19 -
[email protected]| LIÊN KẾT | ![]() |