THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | NGUYỆT QUẾ |
Tên gọi khác | Cửu lý hương, nguyệt quới,... | |
Tên khoa học | Murraya paniculata | |
Họ thực vật | Rutaceae | |
Nguồn gốc xuất xứ | Các nước Châu Á | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | |
Dạng thân cây | Gỗ nhỏ, thân thẳng, vỏ mỏng màu vàng nhạt | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa |
Cụm hoa chùy nhỏ ở nách lá hay đầu cành. Hoa lớn, màu trắng vàng nhạt, thơm. |
|
Kỳ nở hoa | Quanh năm | |
Hình thái lá | Lá kép lông chim lẻ gần tròn, nhẵn, xanh bóng | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | Qủa hình cầu | |
Tốc độ sinh trưởng | Trung bình | |
Khí hậu lý tưởng | Nhiệt độ thích hợp nhất từ 23-29 0C. Không thích ánh sáng trực tiếp. Cần độ ẩm cao. | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Trồng trang trí sân vườn, trồng chậu,... |
Ý nghĩa thông dụng | Trang trí, làm đẹp, tạo cảnh quan,... | |
Ý nghĩa phong thủy | Là biểu tượng của sự chiến thắng và may mắn |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] cây nguyệt quế |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |