THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | SƠN LIỄU THÁI |
Tên gọi khác | / | |
Tên khoa học | Phyllanthus cochinchinensis muell | |
Họ thực vật | Euphorbiaceae | |
Nguồn gốc xuất xứ | Châu Á | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | 0,5- 1m |
Dạng thân cây | Thân gỗ bụi, cây nhiều cành nhánh với đặc điểm là cành nhỏ, mảnh và dai. | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa |
Hoa có màu nâu đỏ và mọc thành chùm ở nách lá. |
|
Kỳ nở hoa | Ít gặp | |
Hình thái lá | Lá nhỏ, thuộc lá đơn có hình thuôn nhọn hoặc tròn. Mặt trên lá nhẵn còn mặt dưới hơi nhám. | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | / | |
Tốc độ sinh trưởng | Nhanh | |
Khí hậu lý tưởng | Cây ưa sáng, cây chịu nắng, chịu hạn và chịu nước tốt. | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Trồng trang trí cảnh quan sân vườn, trồng bồn hoa, trồng làm viền, trồng chậu treo, chậu đứng... Ngoài ra còn sử dụng trong nghệ thuật bonsai. |
Ý nghĩa thông dụng | Trang trí, làm đẹp, tạo cảnh quan,... | |
Ý nghĩa phong thủy | / |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] sơn liễu thái |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |