THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | MỎ KÉT VÀNG |
Tên gọi khác | Mỏ két lá dong | |
Tên khoa học | Heliconia psittacorum | |
Họ thực vật |
Heliconiaceae |
|
Nguồn gốc xuất xứ | Các nước Châu Á nhiệt đới | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | / |
Dạng thân cây | Cây mọc thành bụi thưa, gốc có thân rễ mập đẻ nhiều nhánh, sống lâu năm. | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa | Cụm hoa ở đỉnh trên cuống chung dài, mọc ra giữa đám lá, cụm hoa hướng thiên, xếp 2 dãy mo trên mặt phẳng. Mo hẹp, màu đỏ cam, bóng, nhọn đầu, bền. Hoa lớn có 6 cánh màu vàng cam. |
|
Kỳ nở hoa | Quanh năm | |
Hình thái lá | Lá có cuống dài, phiến dạng thuôn bầu dục, gốc tròn, đỉnh thuôn, màu xanh bóng, gân bên mảnh song song với nhau. | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | Qủa mọng | |
Tốc độ sinh trưởng | Nhanh | |
Khí hậu lý tưởng | Ưa sáng hoặc chịu bóng bán phần, phát triển tốt nhất trong vùng khí hậu nóng ẩm. | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Có thể trồng bồn kêt hợp với cây viền làm hàng rào như cây ác ó, trang thái,…cây nội thất, dùng trồng chậu và cắt cành ứng dụng cắm hoa nghệ thuật, cắm hoa trong nước. |
Ý nghĩa thông dụng |
Tạo cảnh quan, không gian xanh... |
|
Ý nghĩa phong thủy |
/ |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] cây mỏ két |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |