THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | LÁ MƠ |
Tên gọi khác | Mơ lông, mơ tam thể | |
Tên khoa học | Paederia tomentosa L | |
Họ thực vật | Rubiaceae | |
Nguồn gốc xuất xứ | Châu Á nhiệt đới và ôn đới | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | Dài từ 5- 10m |
Dạng thân cây | Cây dây leo bằng thân cuốn, sống nhiều năm. Thân non hơi dẹt, sau tròn, mầu lục hoặc tím đỏ | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa |
Cụm hoa mọc ở kẽ lá hoặc đầu ngọn thành xim, dài 10-30cm, phân nhánh nhiều và tỏa rộng; lá bắc rất nhỏ; hoa mầu trắng điểm tím nhạt, không cuống; đài hình chuông, 4-5 răng rất nhỏ, hình tam giác nhọn; tràng hình phễu, dài 1-1,2cm, 4-5 cánh loăn xoăn ở đầu; nhị 4-5; bầu 2 ô |
|
Kỳ nở hoa | Tháng 7- 11 | |
Hình thái lá | Lá mọc đối, hình bầu dục hoặc hình trứng, dài 5-10cm, rộng 2-4cm, gốc tròn hoặc hơi hình tim, đầu nhọn, hai mặt lá đều mầu lục, gân lá rõ ở mặt trên; cuống lá dài 1-3 cm; lá kèm rộng, thường xẻ đôi. | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | Quả gần hình trứng, dẹt, nhẵn, mầu nâu bóng | |
Tốc độ sinh trưởng | Nhanh | |
Khí hậu lý tưởng | ||
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Được dùng làm cây cảnh dây leo theo giàn hay theo rào. |
Ý nghĩa thông dụng | Tạo cảnh hoặc được dùng trong y học để chữa một số bệnh | |
Ý nghĩa phong thủy |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] lá mơ |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |