THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | DÂY THẰN LẰN |
Tên gọi khác | Cây Thằn Lằn bò, cây Vẩy Ốc, cây Trâu Cổ | |
Tên khoa học | Ficus pumila, Ficus repens | |
Họ thực vật |
Moraceae |
|
Nguồn gốc xuất xứ | Khu vực Đông Nam Á | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | / |
Dạng thân cây | Có thân gỗ cứng, cành nhánh bò leo, vươn dài bám vào vách tường | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa | Cụm hoa dạng sung trên các cành vươn dài, dạng thuôn lớn dần ở đỉnh, lúc non màu xanh, chín chuyển sang đỏ nâu. | |
Kỳ nở hoa | Tháng 5 – 8 | |
Hình thái lá | Lá ở các nhánh tự do, lá lớn hình phiến, gốc hình tim, đầu thuôn dài, cuống rõ rệt. Cành nhánh bò sát tường mang lá nhỏ hơn, xếp sát nhau, không cuống, gốc hình tim. | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | / | |
Tốc độ sinh trưởng | Trung bình | |
Khí hậu lý tưởng | Ưa thích khí hậu ấm áp, có tính chịu rét nhất định, có thể sinh trưởng trong môi trường nắng gắt hoặc có bóng | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Trồng trên thảm cỏ hoặc trồng trong chậu kiểng treo dùng trang trí nội thất, trồng trên các kết cấu tường nhà, cột, hàng rào, cầu thang... |
Ý nghĩa thông dụng | Trang trí cảnh quan, tạo một màu xanh mát. Ngoài ra, cây còn có tác dụng làm thuốc nam như giải độc, bổ thận.. | |
Ý nghĩa phong thủy | Mang ý nghĩa tượng trưng cho sự bền bỉ, bám chặt và luôn trung thành. |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] thằn lằn |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |