THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | HỒNG LEO |
Tên gọi khác | / | |
Tên khoa học | Rose sp | |
Họ thực vật |
Rosaceae |
|
Nguồn gốc xuất xứ | Châu Âu | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | / |
Dạng thân cây | Thân gỗ leo nhỏ, gai cong, sống dựa | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa | Cụm hoa đầu cành, hoa lớn thưa, cánh mỏng. Màu hồng cánh sen, hồng phấn nhạt, đỏ, trắng, cam… | |
Kỳ nở hoa | Hoa nở nhiều vào mùa nắng | |
Hình thái lá | Lá kép lông chim 5- 7 lá phụ cuống chung có gai, phiến màu xanh bóng, mép răng cưa đều. | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | Qủa hình trái xoan, có cánh đài | |
Tốc độ sinh trưởng | Nhanh | |
Khí hậu lý tưởng | Thích nghi với nhiều loại nhiệt độ và khí hậu khác nhau. | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Trồng ở cổng, công viên, vườn hoa, làm hàng rào, treo bờ tường... |
Ý nghĩa thông dụng |
Trang trí, tạo vẻ đẹp cảnh quan |
|
Ý nghĩa phong thủy |
Hoa hồng leo cũng như hoa hồng luôn được tôn vinh là biểu tượng của tình yêu, sự sang trọng, quý phái. |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] hồng leo |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |