THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | CÁT ĐẰNG |
Tên gọi khác | Dây bông xanh, Dây cát đằng | |
Tên khoa học | Thunbergia grandiflora | |
Họ thực vật |
Acanthaceae |
|
Nguồn gốc xuất xứ | Ấn Độ, Châu Á nhiệt đới. | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | / |
Dạng thân cây | Cây leo mập to, cành nhánh dài, mềm, cuốn vào giá thể hay xoắn vào nhau. | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa | Hoa có cánh tràng hợp thành ống ngắn loe rộng ở đỉnh, màu xanh pha tím, gốc và họng màu vàng, đỉnh hình phiễu chia 5 thuỳ không đều. | |
Kỳ nở hoa | Quanh năm | |
Hình thái lá | Lá đơn, mọc đối có cuống dài, phiến lá hình bản rộng, gốc hình tim, mép chia thuỳ nông, đầu lá nhọn, màu xanh đậm. | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | Quả nang nhẵn có mỏ, hạt nhám. | |
Tốc độ sinh trưởng | Nhanh | |
Khí hậu lý tưởng | Cây ưa sáng, chịu nắng nóng tốt, thích khí hậu nhiệt đới. Cây trồng tốt ở nhiệt độ mát hoặc nóng, chịu lạnh kém. | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Trồng hàng rào, cây leo giàn, trồng vòm cổng... |
Ý nghĩa thông dụng |
Tạo điểm nhấn cho sân vườn, tạo không gian tươi mát, sinh động. |
|
Ý nghĩa phong thủy |
Biểu tượng cho một tình yêu to lớn. |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] cát đằng |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |