THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | LÁ LỐT |
Tên gọi khác | / | |
Tên khoa học | Piper lolot | |
Họ thực vật | Piperaceae | |
Nguồn gốc xuất xứ | Có nguồn gốc từ Đông Dương, được phân bố khắp vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới Châu Á | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | 30- 40cm |
Dạng thân cây | Thân thảo lâu năm | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa |
Hoa mọc từ nách lá, cụm hoa bông, hoa đực và hoa cái khác gốc. Bông cái dài 1cm màu vàng, có lông, lá bắc tròn, bầu nhẵn hình trứng, vòi nhụy chẻ 3 |
|
Kỳ nở hoa | / | |
Hình thái lá | Lá đơn nguyên, mọc so le, hình tim, có màu xanh đậm, mặt lá bóng. Lá có 5 gân chính tỏa ra từ cuống lá, cuống có bẹ ôm lấy thân. Phiến lá dài 6-13cm, rộng 5-8cm, có 5-7 gân xuất phát từ gốc lá, cuốn lá dài 2,5cm. | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | Quả mọng chứa một hạt | |
Tốc độ sinh trưởng | Nhanh | |
Khí hậu lý tưởng | Có thể trồng ở trong râm mát hoặc nơi có ánh sáng trực tiếp đều được | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Trồng tạo mảng xanh trong cảnh quan |
Ý nghĩa thông dụng | Được dùng trong chế biến thực phẩm, chữa một số bệnh,.. Ngoài ra còn được trồng trang trí trong cảnh quan,.. | |
Ý nghĩa phong thủy |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] lá lốt |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |