THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | CỎ ĐỒNG TIỀN |
Tên gọi khác | Rau má kiểng | |
Tên khoa học | Centella asiatica | |
Họ thực vật |
Apiaceae |
|
Nguồn gốc xuất xứ | Australia, Thái Bình Dương, Malaysia | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | Khoảng 3- 15cm |
Dạng thân cây | Cây thân thảo, thân bò lan, mọc theo từng mảng. Thân nhỏ, mềm yếu | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa | Hoa mọc theo từng cụm tròn, gần mặt đất, hoa tương đối nhỏ khoảng 3mm, hoa màu trắng hay trắng phớt đỏ. | |
Kỳ nở hoa | / | |
Hình thái lá | Lá có hình tròn hay hình thận với cuống dài khoảng 3-15cm, bề mặt lá trơn nhẵn với gân lá dạng mạng lưới. | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | Quả hình mắt lưới. | |
Tốc độ sinh trưởng | Nhanh | |
Khí hậu lý tưởng | Cây ưa sáng, dễ thích nghi, không kén chọn môi trường và sức sống cao. | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Trồng làm cảnh, cây để bàn, trồng trong chậu xen các loại cây khác, cây thủy sinh.... |
Ý nghĩa thông dụng |
Trang trí, lọc không khí làm cho môi trường trong lành... |
|
Ý nghĩa phong thủy |
Mang lại may mắn, tiền tài, giữ cho người kinh doanh luôn sáng suốt không có những quyết định sai lầm, phòng ngừa bị người khác cướp tiền, hãm hại,.. |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] cỏ đồng tiền |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |