THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | SẢ |
Tên gọi khác | / | |
Tên khoa học | Cymbopogon | |
Họ thực vật |
Poaceae |
|
Nguồn gốc xuất xứ | Đông Nam Á | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | 1- 1,5m |
Dạng thân cây | Thân thảo. Thân có màu trắng hoặc hơi tím | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa | / | |
Kỳ nở hoa | / | |
Hình thái lá | Lá hẹp dài, mép lá hơi nhám. Bẹ lá ôm chặt với nhau rất chắc tạo thành một thân giả. | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | / | |
Tốc độ sinh trưởng | Nhanh | |
Khí hậu lý tưởng | Phát triển tốt ở điều kiện khí hậu nước ta | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Trong cảnh quan được trồng thành cụm, bụi nhỏ trang trí sân vườn, trang trí tiểu cảnh,…dùng làm cây công trình rất hiệu quả |
Ý nghĩa thông dụng | Là cây gia vị, vừa tạo cảnh quan đẹp kết hợp với công dụng đuổi muỗi, côn trùng... Ngoài ra còn sử dụng làm thuốc chữa bệnh,... | |
Ý nghĩa phong thủy | / |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
![]() |
|
Tên | [cây xanh] sả |
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |