THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | CẨM TÚ CẦU |
Tên gọi khác | Cây tử dương, Hoa đĩa, dương tú cầu | |
Tên khoa học | Hydrangea macrophylla | |
Họ thực vật |
Hydrangeaceae |
|
Nguồn gốc xuất xứ | Trung Quốc, Nhật Bản | |
Phân bố ở Việt Nam | Nam Trung Bộ | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | khoảng 1m |
Dạng thân cây | Cây gỗ nhỏ | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | Cành nhánh nhiều, nhẵn | |
Hình thái hoa | Cụm hoa dạng tán dày đặc và lớn, gần tròn, mang hoa bất thụ và hữu thụ, nhiều màu từ trắng, hồng đến tím. | |
Kỳ nở hoa | / | |
Hình thái lá | Lá mọc đối dạng bầu dục rộng, đầu có mũi, mép có răng cưa, màu xanh bóng. | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | / | |
Tốc độ sinh trưởng | Nhanh | |
Khí hậu lý tưởng | Thuộc giống cây ưa bóng mát, nhiệt độ từ 15 - 27 độ C. | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Cây được trồng để trang trí nội, ngoại thất. Trồng thành từng bụi tại sân vườn, công viên, dọc lối đi… |
Ý nghĩa thông dụng |
Trang trí cảnh quan giúp tạo điểm nhấn cho không gian thật ấn tượng và đẹp mắt. |
|
Ý nghĩa phong thủy |
Mang ý nghĩa thể hiện sự thành tâm, lòng biết ơn, và những cảm xúc chân thành của mình đến một ai đó. Đại diện của tình cảm chân thành, cho dù là niềm vui hay nỗi buồn. |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] cẩm tú cầu |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |