THÔNG TIN CƠ BẢN | Tên thường gọi | Hoa Hồng Tỉ Muội |
Tên gọi khác | / | |
Tên khoa học | Rosa chinensis Jacq. Var. minima Redh | |
Họ thực vật |
Rosaceae |
|
Nguồn gốc xuất xứ | Trung Quốc | |
Phân bố ở Việt Nam | Rộng khắp | |
HÌNH THÁI |
Chiều cao | 60- 80cm |
Dạng thân cây | Cây bụi thấp, thẳng hay có cành mềm có gai cong. | |
Rộng tán | / | |
Dạng tán cây | / | |
Hình thái hoa |
Cụm hoa chỉ có một hoa hay tập trung ít hoa, trên cuống chung dài, cứng có gai. Hoa nhỏ đơn hặc kép có cánh đài hợp thành chén ở gốc. Cánh tràng mềm, xếp một hay nhiều vòng, màu sắc thay đổi, từ trắng hồng đến đỏ, mùi thơm nhẹ. |
|
Kỳ nở hoa | Quanh năm | |
Hình thái lá | Lá kép lông chim với 3 - 7 lá phụ, nhẵn, khía răng ở mép. | |
Kì rụng lá | / | |
Hình thái quả | Quả hình trái xoan, có cánh đài còn lại. | |
Tốc độ sinh trưởng | Trung bình | |
Khí hậu lý tưởng | Cây ưa sáng, thích hợp với khí hậu mát mẻ | |
NHU CẦU SỬ DỤNG |
Loại hình sử dụng | Thường được trồng ngoài trời, trồng trong chậu trang trí sân vườn. Hoặc được trồng thành cụm, trồng nền, trồng viền trên lối đi, trồng làm cây cảnh… |
Ý nghĩa thông dụng | Trang trí, tạo cảnh quan,.. | |
Ý nghĩa phong thủy | Thể hiện một sự dịu dàng, mong manh, nhẹ nhàng, dễ vỡ của người con gái. Bên cạnh đó còn mang ý nghĩa tượng trưng như những người bạn, người anh chị em thân thiết. |
Đánh giá |
|
---|---|
Nội dung | |
Thêm hình ảnh | |
Tên | [cây xanh] hoa hồng tỉ muội |
---|---|
Giá | |
Đánh giá | |
Nguồn | Thư viện cây xanh |
Chất liệu | |
Màu sắc | |
Kích thước | |
Ưu điểm |
LIÊN KẾT |